Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Phần Luật San Bổ Tuỳ Cơ Yết Ma Sớ Tế Duyên Ký [分律刪補隨機羯磨疏濟緣記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (95.213 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Xctronic Tripitaka V1.8, Normalized Version
X41n0728_p0208b19║
X41n0728_p0208b20║
X41n0728_p0208b21║ 四分律刪補隨機羯磨疏濟緣記三之 一
X41n0728_p0208b22║ 大宋餘杭郡沙門釋 元 照 述
X41n0728_p0208b23║
X41n0728_p0208b24║ 四分律刪補隨機羯磨疏卷第三(釋諸戒受法盡篇之 餘)
X41n0728_p0208c01║ 大唐沙門釋 道宣 於終南山豐德寺撰
X41n0728_p0208c02║ 二 就大戒文為二 段初 標舉眾名後就緣正解。
X41n0728_p0208c03║ 初 中標舉列 緣又分為二 。
X41n0728_p0208c04║ 言比丘者中梵天音此方無譯可以 陳相如水火等
X41n0728_p0208c05║ 彼此同體以 名目之 得其實也比丘不爾元 出中方
X41n0728_p0208c06║ 此土本無不知何 目且用義例 得詮便 止因此四句
X41n0728_p0208c07║ 以 義翻名以 名翻義餘二 俱 句可以 例 知。
X41n0728_p0208c08║ 二 授具 戒法標舉正釋中初 文初 示無譯如下即
X41n0728_p0208c09║ 舉有譯反顯無譯故云 比丘不爾等水火未詳梵
X41n0728_p0208c10║ 語詮顯也因列 四句以 義翻名即下翻比丘是也
X41n0728_p0208c11║ 又如以 覺翻佛以 業翻羯磨等此類甚多臨文自
X41n0728_p0208c12║ 舉以 名翻義如火器翻憍陳如鶖鷺翻舍利 並 以
X41n0728_p0208c13║ 此土物名翻彼得名之 義餘二 俱 者以 名翻名如
Xctronic Tripitaka V1.8, Normalized Version
X41n0728_p0208b19║
X41n0728_p0208b20║
X41n0728_p0208b21║ 四分律刪補隨機羯磨疏濟緣記三之 一
X41n0728_p0208b22║ 大宋餘杭郡沙門釋 元 照 述
X41n0728_p0208b23║
X41n0728_p0208b24║ 四分律刪補隨機羯磨疏卷第三(釋諸戒受法盡篇之 餘)
X41n0728_p0208c01║ 大唐沙門釋 道宣 於終南山豐德寺撰
X41n0728_p0208c02║ 二 就大戒文為二 段初 標舉眾名後就緣正解。
X41n0728_p0208c03║ 初 中標舉列 緣又分為二 。
X41n0728_p0208c04║ 言比丘者中梵天音此方無譯可以 陳相如水火等
X41n0728_p0208c05║ 彼此同體以 名目之 得其實也比丘不爾元 出中方
X41n0728_p0208c06║ 此土本無不知何 目且用義例 得詮便 止因此四句
X41n0728_p0208c07║ 以 義翻名以 名翻義餘二 俱 句可以 例 知。
X41n0728_p0208c08║ 二 授具 戒法標舉正釋中初 文初 示無譯如下即
X41n0728_p0208c09║ 舉有譯反顯無譯故云 比丘不爾等水火未詳梵
X41n0728_p0208c10║ 語詮顯也因列 四句以 義翻名即下翻比丘是也
X41n0728_p0208c11║ 又如以 覺翻佛以 業翻羯磨等此類甚多臨文自
X41n0728_p0208c12║ 舉以 名翻義如火器翻憍陳如鶖鷺翻舍利 並 以
X41n0728_p0208c13║ 此土物名翻彼得名之 義餘二 俱 者以 名翻名如
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 22 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (95.213 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.213.200 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập